Trung Quốc có cảng biển không? Và có bao nhiêu cảng biển lớn và nhỏ ?

Chuyển hàng hóa đi đường biển Trung Quốc

Trung Quốc có cảng biển không? Và có bao nhiêu cảng biển lớn và nhỏ ?

Trung Quốc là một quốc gia rất phát triển về hệ thống cảng cũng như vận tải đường sông, đường biển. Đất nước này đang trở thành trung tâm trung chuyển hàng hóa cực kỳ quan trọng của Châu Á và thế giới.

Chuyển hàng hóa đi đường biển Trung Quốc
Chuyển hàng hóa đi đường biển Trung Quốc

Hiện nay, tại Trung Quốc tồn tại 34 cảng biển lớn và khoảng 2000 cảng nhỏ. Chủ yếu là cảng biển với biển Vàng, eo biển Đài Loan và Biển Đông, các cảng khác nằm dọc theo các con sông lớn và nhỏ của Trung Quốc.

Các cảng lớn ở Trung Quốc, được liệt kê từ Bắc vào Nam bao gồm:

1. Dalian 13. Jiangyin 24. Shantou
2. Yingkou 14. Nanjing 25. Jieyang
3. Guizhou 15. Shanghai 26. Guangzhou
4. Qinhuangdao 16. Ningbo 27. Zhuhai
5. Tianjin 17. Zhoushan 28. Shenzhen
6. Yantai 18. Taizhou (phía bắc Wenzhou) 29. Zhanjiang
7. Weihai 19. Wenzhou 30. Beihai
8. Qingdao 20. Taizhou (phía nam Wenzhou) 31. Fangchenggang
9. Rizhao 21. Changle 32. Haikou
10. Lienzan 22. Quanzhou 33. Basuo
11. Nantong 23. Xiamen 34. Sanya
12. Zhenjiang

Cảng được liệt kê theo các tỉnh:

Cảng biển Anhui = An Huy

Anqing = An Khánh

Bangbu = Bangbu

Chaohu = Chaohu

Hefei = Hợp Phì

Huainan = Huainan

Huangshan = Hoàng Sơn

Ma An Shan = Ma An Shan

Tonglin = Tonglin

Wuhu = Vu Hồ

Cảng biển Fujian = Phúc Kiến

Port of Fuzhou = Cảng Phúc Châu

Port of Quanzhou = Cảng Tuyền Châu

Port of Xiamen = Cảng Hạ Môn

Cảng biển Guangdong = Quảng Đông / Guangzhou = Quảng Châu

Port of Shenzhen = Cảng Thâm Quyến

Port of Shantou = Cảng Sán Đầu

Port of Zhanjiang = Cảng Trạm Giang

Shunde Port = Cảng Shunde

Rongqi Port = Cảng Rongqi

Gaolan Port = Cảng Gaolan

Cảng biển Hainan = Hải Nam

Haikou New Port = Cảng mới Haikou

Haikou Port New Seaport = Bến cảng mới Haikou Port

Haikou Xiuying Port = Cảng Xiuying Haikou

Macun Port = Cảng Macun

Port of Yangpu = Cảng Yangpu

South Port = Cảng Nam

Cảng biển Hebei Hà Bắc

Qinhuangdao Port = Cảng Tần Hoàng Thành

Hong Kong = Hồng Kông

Container Terminal 9 = Cảng Container 9

Crooked Harbour = Crooked Harbour

Double Haven = Double Haven

Gin Drinkers Bay = Vịnh Gin Drinkers

Hebe Haven = Hebe Haven

Holt’s Wharf = Bến tàu Holt

Inner Port Shelter = Cảng Port Inner

Kwai Tsing Container Terminals = Cảng Container Kwai Tsing

Long Harbour (Hong Kong) = Cảng Long (Hồng Kông)

Modern Terminals Limited = Thiết bị đầu cuối hiện đại Limited

Mun Tsai Tong = Mun Tsai Tong

Port of Hong Kong = Cảng Hồng Kông

River Trade Terminal = Trạm Thương mại Sông

Rocky Harbour (Hong Kong) = Cảng Rocky (Hồng Kông)

Port Shelter = Cảng Shelter

Starling Inlet = Starling Inlet

Tai Tam Harbour = Cảng Tai Tâm

Three Fathoms Cove = Three Fathoms Cove

Tolo Harbour = Cảng Tolo

Tsing Yi Tong = Tsing Yi Tong

Victoria Harbour = Cảng Victoria

Victoria Harbour = Cảng Victoria

Cảng biển Jiangsu : Giang Tô

Port of Suzhou = Cảng Suzhou

Changshu Xinghua Port = Cảng Changshu Xinghua

Cảng biển Liaoning : Liêu Ninh

Port of Dalian = Cảng Đại Liên

Port of Jinzhou = Cảng Cẩm Châu

Port of Yingkou = Cảng Yingkou

Cảng biển Macau : Ma Cao

Kai Ho Port = Cảng Kai Hồ

Macau Container Port = Cảng container Macau

Cảng biển Shandong : Sơn Đông

Port of Weihai = Cảng Weihai

Port of Yantai = Cảng Yên Đài

Qingdao Port = Cảng Qingdao

Qingdao Qianwan Container Terminal = Nhà ga container Qingdao Qianwan

Cảng biển Shanghai : Thượng Hải

Port of Shanghai = Cảng Thượng Hải

Yangshan Port = Cảng Yangshan

Tianjin : Thiên Tân

Port of Tianjin = Cảng Thiên Tân

Zhejiang : Chiết Giang

Beilun District = Quận Beilun

Port of Ningbo = Cảng Ningbo

Hy vọng những kiến thức này có thể giúp ích được cho quý khách hàng khi quý khách cần gửi hàng hóa quốc tế!

Vận chuyển thú cưng từ HCM đi quốc tế  

Chuyển phát nhanh từ Cần Thơ đi Sydney  

Dịch vụ chuyển hàng tại Sân bay